vat-so-tieng-anh-la-gi
Giáo dục

Vắt sổ tiếng anh là gì ? Các từ vựng liên quan đến ngành may mặc 

Định nghĩa tiếng việt 

Là dạng mũi may được phát triển từ móc xích. Bằng một hoặc hai chỉ của kim cùng một hoặc hai chỉ của móc tạo thành những móc xích khóa lấy nhau nằm ở mặt dưới, mặt trên và cả ở cạnh mép nguyên liệu đồng thời bọc lấy mép nguyên liệu chống cho mép cắt không bị sổ sợi. Các mũi may tạo thành kế tiếp nhau tạo thành đường may.
=>>Xem thêm thông tin ở website sức khỏe

Định nghĩa tiếng anh 

To sew with overhand stitches.

To sew together (two pieces of material) by passing small, close stitches over their coinciding edges; sew overhand.

To sew together the edges of two pieces of fabric, with every stitch passing over the join.

=>>Xem thêm thông tin ở website sức khỏe

vat-so-tieng-anh-la-gi

Vắt sổ tiếng anh là gì

Vắt sổ tiếng anh là oversew /ouvə´sou/ .

=>>Xem thêm thông tin ở website : sức khỏe

Các từ vựng liên quan đến ngành may mặc 

  • Accessory /əkˈses.ər.i/: Phụ liệu.
  • Armhole /ˈɑːrm.hoʊl/: Nách áo
  • Back pocket /bæk/: Túi sau.
  • Badge /bædʒ/: Nhãn hiệu.
  • Collar /ˈkɑː.lɚ/: Cổ áo.
    =>>Xem thêm thông tin ở website : sức khỏe
  • Clock /klɑːk/: Đóng khóa.
  • Design /dɪˈzaɪn/: Thiết kế.
  • Diagonal /daɪˈæɡ.ən.əl/: Đường chéo.
  • Epaulette /ˌep.əˈlet/: Cầu vai (quân sự).
  • Embroidery /ɪmˈbrɔɪ.dɚ.i/: Thêu. 
  • Fibre /ˈfaɪ.bɚ/: Sợi.
  • Fabric /ˈfæb.rɪk/: Vải.
  • Garment /ˈɡɑːr.mənt/: Quần áo.
  • Gilet /ˈdʒɪl.eɪ/: Áo gilet. 
  • Hood /hʊd/: Mũ trùm đầu.

Bình luận

LEAVE A RESPONSE

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *