Phép nhân trong tiếng anh là gì
Giáo dục

Phép nhân trong tiếng anh là gì? Một số từ vựng trong toán học

Định nghĩa phép nhân

Phép tính trong toán học thường cso phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì phép nhân chính là một trong số chúng. Khí hiệu của phép nhân là “x” hoặc là “.”. Đây là phép tính đơn giản trong toán học cũng như cuộc sống thực tế. Ví dụ một ngày lương của bạn là 5$ thì 30 ngày công là bao nhiêu, chúng ta không thế cộng số này với 30 lần vì điều khó khá mất thời gian, vì thế chúng ta cần có phép tính để giúp việc này nhanh đó, đó là phép nhân.Ngoài ra nó con được gọi là tích của hai hoặc nhiều con số.

Phép nhân trong tiếng anh là gì

Phép nhân trong tiếng anh là gì

Phép nhân trong tiếng anh là multiplication.

Ví dụ:

  • Multiplication of 2 by 3 gives 6: Nhân 2 với 3 ta được 6.

Một số từ vựng tiếng anh về toán học

  • Addition: phép cộng
  • Subtraction: phép trừ
  • multiplication: phép nhân
  • division: phép chia
  • to add: cộng
  • to subtract hoặc to take away: trừ
  • to multiply: nhân
  • to divide: chia
  • to calculate: tính
  • total: tổng
  • arithmetic: số học
  • algebra: đại số
  • geometry: hình học
  • calculus: phép tính
  • statistics: thống kê
  • integer: số nguyên
  • even number: số chẵn
  • odd number: số lẻ
  • prime number: số nguyên tố
  • fraction: phân số
  • Decimal: thập phân
  • decimal point: dấu thập phân
  • percent: phần trăm
  • percentage: tỷ lệ phần trăm
  • theorem: định lý
  • proof: bằng chứng chứng minh

Nguồn: https://enter-exit.info/

Bình luận

LEAVE A RESPONSE

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *