Xem nhanh
Tổng quan về sự lên ngôi
Như các bạn đã biết thì vào thời xa xưa, muốn lên ngôi vua thì cần phải có sự truyền ngôi từ cha ông là vua hoặc là phải đấu tranh để có thể tranh giành được ngôi vua. Vì thế sự lên ngôi theo nghĩa đen là sự lên ngôi vàng để làm vua và sự lên chức, sự tăng lên về sự tự tin nhất thời. Khi lên ngôi thì ngai vàng là điều không thể thiếu chi một vị vua, và bó gắn liền với ngôi miện này.
Lên ngôi tiếng anh là gì
Lên ngôi tiếng anh là gì Accession, là từ vựng thuộc danh từ (noun). Có thể dùng cụm danh từ đồng nghĩa là to the throne.
Ví dụ: 1890 was the year of the Queen’s accession.
Từ vựng vựng tiếng anh trong hoàng cung
Từ vựng |
Phiên âm | Từ loại |
Nghĩa |
king |
/kiɳ/ | noun |
Vua, quốc vương |
scepter |
/‘septə/ | noun |
Gậy quyền, quyền trượng |
crown |
/kraun/ | noun | Mũ miện; vua, ngôi vua |
throne | /θroun/ | noun |
Ngai vàng |
queen | /kwi:n/ | noun |
Nữ hoàng |
prince | /prins/ | noun |
Hoàng tử, thái tử |
princess | /prɪnses/ | noun |
Công chúa, vợ hoàng tử |
noble | /’nәƱb(ә)l/ | noun |
Người quý tộc |
peasant | /’pezənt/ | noun |
Nông dân |
squire | /’skwaiə/ | noun |
Hộ vệ |
knight | /nait/ | noun |
Hiệp sĩ |
Nguồn: https://enter-exit.info/