Gót chân là một bộ phần có trên cơ thể con người, vị trí nó ở đằng sau cuối của mỗi bàn chân. Nó được cầu thành từ các xương khớp hay còn gọi là xương gót bàn chân. Đây cũng là nơi mà có nhiều xương nhất trên bàn chân. Chứng năng chính của gót chân là giữa vững thân thân thể bằng các cơ và xương. Nó có vai trò rất quan trọng trong việc giữ thăng bằng khi cơ thể con người đang đứng trên các bề mặt không bằng phẳng.
Gót chân tiếng anh là gì
Gót chân tiếng anh là gì hell. Là một danh từ ( noun).
Cách phát âm: /hiːl/.
Các từ vựng tiếng anh về bộ phận trên cơ thể
Từ vựng |
nghĩa | Phiên âm |
eye | mắt | /aɪ/ |
nose | mũi | /nəʊz/ |
mouth | miệng | /maʊθ/ |
hair | tóc | /heər/ |
ear | tai | /ɪər/ |
neck | cổ | /nek/ |
stomach | bụng | /ˈstʌmək/ |
leg | chân | /leɡ/ |
foot | bàn chân | /fʊt/ |
forehead | trán | /ˈfɔːrhed/ |
elbow | khuỷu tay | /ˈelbəʊ/ |
knee | đầu gối | /niː/ |
chin | cằm | /tʃɪn/ |
finger | ngón tay | /ˈfɪŋɡər/ |
ankle | cổ chân | /ˈæŋkl/ |
chest | ngực |
/tʃest/ |
Nguồn: https://enter-exit.info/