Xem nhanh
Định nghĩa giá trong tiếng Việt
Giá hay còn gọi là giá cả được thể hiện bằng cụ thể hóa là tiền và hàng hóa. Khi sản xuất một món hàng thì nó có giá cụ thể vì thế chúng ta có thể dùng tiền hoặc hàng hóa tương tự để đổi món hàng hóa đó. Giá còn biểu hiện cho giá trị, tức là sản phẩm vô hình như dịch vụ, giá trị con người,… Và giá được quyết định bằng sự cung cầu của của người, khi hàng hóa, dịch vụ, tiền,… cso lượng sản xuất cũng như lượng cung lớn thì giá trị của nó sẽ giảm, và ngược lại khi nhu cầu con người về các mặt hàng đó cao lên thì giá trị của nó cũng tăng theo.
Giá trong tiếng anh là gì
Giá trong tiếng anh là Price.
Một vài ví dụ về giá trong tiếng anh:
- The selling price of a tomato is 1$: Giá bán một quả cà chua là 1$.
- Prices are increasing rapidly: Giá đang tăng nhanh chóng.
Từ đồng nghĩa của price:
- Charge
- Cost
- Expense
- Damage
- Fee
- Figure
- Freight
Các từ vựng tiếng anh liên quan đến giá
- value: giá trị
- monetary value: giá trị tiền tệ
- worth: đáng giá
- valuation: định giá
- premium: cao cấp
- bid price: giá dự thầu
- rate: tỷ lệ
- commodity: hàng hóa
- terms: điều kiện
- toll: thu phí
- overprice: quá giá
- purchase price: giá mua
- spot price: giá giao ngay
- product: sản phẩm
- service: dịch vụ
- currency: tiền tệ
- assessment: thẩm định, lượng định, đánh giá
- reward: phần thưởng
- market: thị trường
Nguồn: https://enter-exit.info/